KEO CẤY THÉP TECFI SWE01 | HÓA CHẤT CẤY THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO
Báo giá Keo cấy thép Tecfi SWE01 xin liên hệ Hotline 0945.88.33.44 để được tư vấn và hỗ trợ
MÔ TẢ

Keo cấy thép Tecfi SWE01 dùng cho khoan cấy, chứng nhận ETA-CE, hiệu suất chống địa chấn cấp C2
Đạt chứng chỉ ngặt nghèo của châu Âu ETA-CE để sử dụng trong môi trường bê tông nứt (thanh ren M12 đến M24) và bê tông không nứt (thanh ren M8 đến M30 và thanh thép đường kính từ 8 đến 32).
Trang bị một vòi phun trộn đặc biệt, được sử dụng với một khẩu súng phun, và khả năng chịu lực là do sự liên kết giữa thanh ren (hoặc thép xây dựng), keo epoxy và bê tông.
Các keo SINTO 4700 ST-EE, SINTO 9000 ST-EE, được sử dụng với mác bê tông từ cấp C20/25 đến C50 / 60, theo EN 206-1, với các thanh ren thép carbon hàng mộc, hàng mạ điện phân, hàng mạ kẽm nhúng nóng, inox A2-70, inox A4-70, A4-80, inox HCR lớp 70, hoặc thép xây dựng.
Keo SWE01 có thể được sử dụng trong các lỗ khô, ướt và ngập nước (trừ việc lắp đặt cốt thép).
Thích hợp cho cố định cách điện và chống thủy phân.
Tài liệu sản phẩm: Xem/tải Tại đây !
ƯU ĐIỂM KEO CẤY THÉP TECFI SWE01

Chứng chỉ ETA-CE Option 1, Option 7, ETAG 001 – Part 1 và Part 5 – TR023
Loại hiệu suất C2 để sử dụng dưới tác động địa chấn theo ETAG 001 – ANNEX E
Thời gian thiết lập để xử lý dài
Tuyệt vời cho các ứng dụng khoan cấy thép xây dựng, thanh ren.
Giảm khoảng cách giữa 2 vị trí neo và khoảng cách từ vị trí neo đến mép bê tông.
Dễ dàng và nhanh chóng sử dụng
Tính lưu biến bền vững (Thixotropic consistency)
=> Xem thêm: Keo cấy thép Hilti Re 100
THI CÔNG KEO CẤY THÉP TECFI SWE01
Bước 1:
Khoan/ tạo lỗ trên bê tông với đường kính và chiều sâu theo yêu cầu kỹ thuật :
Lưu ý về keo cấy thép Tecfi SWE01
Để khoan tạo lỗ có thể sử dụng máy khoan bê tông thông thường hoặc dùng máy khoan kim cương khi khoan gặp thép.
Bước 2:
vệ sinh sạch sẽ lỗ khoan bằng chổi và dụng cụ bơm chuyên dụng. Công việc làm vệ sinh lỗ khoan rất quan trọng, nếu lỗ khoan không sạch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến liên kết cũng như giảm khả năng chịu tải.
Bước 3:
Bơm hoá chất
Đưa hoá chất vào trong bộ dụng cụ Súng bơm keo
Bơm thải ra ngoài khoảng 16 ml ( 2 lần bóp cò) để đảm bảo độ trộn đều giữa hai thành phần.
Bơm dần từ trong ra ngoài đến khi thể tích dung dịch chiếm khoảng 2/3 thể tích lỗ thì dừng lại.
Bước 4:
Cắm bu lông/Cắm thép chờ
Cắm bu lông/Cắm thép chờ đã được làm sạch đưa dần từ ngoài vào trong đồng thời xoay tròn để đảm bảo cho hoá chất bám hoàn toàn vào thanh bu lông hoạc thanh thép
Giữ bu lông/ thép cố định để đảm bảo cho quá trình đông kết đúng kỹ thuật (xem bảng thời gian chỉ dẫn).
Bước 5:
Ổn định và bảo vệ khu vực thi công để bảo đảm an toàn trong quá trình đông kết nhằm đạt được lực tải cao nhất.
Bảng thông số cấy thép chờ sử dụng keo cấy thép Tecfi SWE01
Đường kính thép cấy (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu lỗ khoan (mm) | Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm) | Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 14 | 100 | 125 | 78.5 | 31.4 | 37.6 |
12 | 16 | 120 | 150 | 113.0 | 45.2 | 55.5 |
14 | 18 | 140 | 170 | 153.9 | 61.6 | 69.7 |
16 | 20 | 160 | 190 | 201.0 | 80.4 | 92.4 |
18 | 22 | 180 | 220 | 254.3 | 101.7 | 114.4 |
20 | 25 | 200 | 245 | 314.0 | 125.6 | 144.4 |
22 | 28 | 220 | 270 | 379.9 | 152.0 | 178.0 |
25 | 30 | 250 | 310 | 490.6 | 196.3 | 216.7 |
28 | 35 | 280 | 350 | 615.4 | 246.2 | 283.1 |
32 | 40 | 320 | 400 | 803.8 | 321.5 | 369.8 |
40 | 50 | 400 | 500 | 1256.0 | 502.4 | 577.8 |
Bảng tiêu hao vật liệu keo cấy thép Tecfi SWE01
STT | Đường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu mũi khoan (mm) | Vật liệu tiêu hao(ml) |
1 | 6 | 10 | 60 | 4.608 |
2 | 8 | 12 | 80 | 7.68 |
3 | 10 | 14 | 100 | 11.52 |
4 | 12 | 16 | 120 | 16.128 |
5 | 14 | 18 | 140 | 21.504 |
6 | 16 | 20 | 160 | 27.648 |
7 | 18 | 22 | 180 | 34.56 |
8 | 20 | 25 | 200 | 54 |
9 | 22 | 28 | 220 | 109.824 |
10 | 25 | 30 | 250 | 139.2 |
11 | 28 | 35 | 280 | 172.032 |
12 | 32 | 40 | 320 | 221.184 |
13 | 36 | 44 | 360 | 276.48 |
14 | 40 | 50 | 400 | 337.92 |
Bảng thời gian đông kết keo cấy thép Tecfi SWE01
Nhiệt độ(Độ C ) | Thời gian đông cứng(Phút ) | Thời gian đông cứng hoàn toàn(Giờ) |
5 | 150 | 20 – 40 |
20 | 30 | 6 – 12 |
30 | 20 | 4 – 8 |
40 | 12 | 2 – 4 |
Đóng gói và bảo quản
Keo cấy thép Tecfi SWE01 được đống gói theo tuýp đôi với dung tích 470ml có đầy đủ các chứng chỉ và được chứng nhận bởi các tổ chức có uy tín trên thế giới như: chứng chỉ Châu Âu ETA (European Technical Approval), chứng nhận khả năng chịu mỏi (fatigue load), chịu lửa (fire resistant), chứng nhận khả năng làm việc trong môi trường bị ăn mòn (corrosion resistant), làm việc trong môi trường ngập nước (underwater application) và chứng nhận khả năng làm việc lâu dài (long term behavior).
Keo cấy thép Tecfi SWE01 cung cấp cho các nhà thầu thi công cũng như các đơn vị tư vấn thiết kế đầy đủ thông số về khả năng chịu tải trọng, phương pháp tính toán rõ ràng nên dễ dàng lựa chọn.